Giá tính theo USD/tấn | Phôi thép | Hợp kim nhôm | Nhôm | Đồng | Chì | Nickel | Thiếc | Kẽm | |||
Mua tiền mặt | 100 | 1.765,0 | 1.546,5 | 5.139,5 | 1.718,5 | 10.690 | 15.355 | 100 | |||
Bán tiền mặt + phí giao dịch | 150 | 1.770,0 | 1.547,0 | 5.140,0 | 1.719,0 | 10.700 | 15.360 | 150 | |||
Mua kỳ hạn 3 tháng | 115 | 1.765,0 | 1.581,0 | 5.160,0 | 1.722,0 | 10.745 | 15.350 | 115 | |||
Bán kỳ hạn 3 tháng | 165 | 1.775,0 | 1.581,5 | 5.160,5 | 1.723,0 | 10.755 | 15.400 | 165 | |||
Mua kỳ hạn 15 tháng | 195 |
|
|
|
|
| 15.295 | 195 | |||
Bán kỳ hạn 15 tháng | 205 |
|
|
|
|
| 15.345 | 205 | |||
Giá tính theo GBP/tấn được tính tương đương trên cơ sở tỷ giá hối đoái quy đổi của ngày giao dịch GBP/USD = 1,5595 | |||||||||||
Đồng đỏ loại A (bán tiền mặt + phí giao dịch) | 3.295,93 | Chì tiêu chuẩn (bán tiền mặt + phí giao dịch) | 1.102,28 | ||||||||
Đồng đỏ loại A (bán kỳ hạn 3 tháng) | 3.310,77 | Chì tiêu chuẩn (bán kỳ hạn 3 tháng) | 1.105,41 | ||||||||
Nguồn: giacavattu.com.vn