Giá tính theo USD/tấn | Phôi thép | Hợp kim nhôm | Nhôm | Đồng | Chì | Nickel | Thiếc | Kẽm | |||
Mua tiền mặt | 100 | 1.690,0 | 1.607,0 | 5.399,0 | 1.714,0 | 10.320 | 15.650 | 1.807,0 | |||
Bán tiền mặt + phí giao dịch | 150 | 1.700,0 | 1.607,5 | 5.400,0 | 1.715,0 | 10.325 | 15.655 | 1.807,5 | |||
Mua kỳ hạn 3 tháng | 115 | 1.705,0 | 1.626,0 | 5.381,5 | 1.723,5 | 10.355 | 15.295 | 1.816,0 | |||
Bán kỳ hạn 3 tháng | 165 | 1.715,0 | 1.627,0 | 5.382,0 | 1.724,0 | 10.360 | 15.300 | 1.817,0 | |||
Mua kỳ hạn 15 tháng | 195 | 15.145 | |||||||||
Bán kỳ hạn 15 tháng | 205 | 15.195 | |||||||||
Giá tính theo GBP/tấn được tính tương đương trên cơ sở tỷ giá hối đoái quy đổi của ngày giao dịch GBP/USD = 1,5351 | |||||||||||
Đồng đỏ loại A (bán tiền mặt + phí giao dịch) | 3.508,32 | Chì tiêu chuẩn (bán tiền mặt + phí giao dịch) | 1.114,22 | ||||||||
Đồng đỏ loại A (bán kỳ hạn 3 tháng) | 3.498,21 | Chì tiêu chuẩn (bán kỳ hạn 3 tháng) | 1.120,57 |