Giá tính theo USD/tấn | Phôi thép | Hợp kim nhôm | Nhôm | Đồng | Chì | Nickel | Thiếc | Kẽm | |||
Mua tiền mặt | 105 | 1.730,0 | 1.611,5 | 5.266,0 | 1.666,0 | 9.700 | 15.300 | 1.651,5 | |||
Bán tiền mặt + phí giao dịch | 155 | 1.740,0 | 1.612,0 | 5.267,0 | 1.667,0 | 9.705 | 15.350 | 1.652,0 | |||
Mua kỳ hạn 3 tháng | 120 | 1.740,0 | 1.622,0 | 5.253,0 | 1.679,0 | 9.750 | 15.200 | 1.664,0 | |||
Bán kỳ hạn 3 tháng | 170 | 1.750,0 | 1.623,0 | 5.255,0 | 1.679,5 | 9.755 | 15.250 | 1.665,0 | |||
Mua kỳ hạn 15 tháng | 200 | 15.070 | |||||||||
Bán kỳ hạn 15 tháng | 210 | 15.120 | |||||||||
Giá tính theo GBP/tấn được tính tương đương trên cơ sở tỷ giá hối đoái quy đổi của ngày giao dịch GBP/USD = 1,5524 | |||||||||||
Đồng đỏ loại A (bán tiền mặt + phí giao dịch) | 3.392,81 | Chì tiêu chuẩn (bán tiền mặt + phí giao dịch) | 1.073,82 | ||||||||
Đồng đỏ loại A (bán kỳ hạn 3 tháng) | 3.386,61 | Chì tiêu chuẩn (bán kỳ hạn 3 tháng) | 1.082,36 |