Giá tính theo USD/tấn | Phôi thép | Hợp kim nhôm | Nhôm | Đồng | Chì | Nickel | Thiếc | Kẽm | |||
Mua tiền mặt | 170 | 1.670,0 | 1.551,5 | 5.155,0 | 1.667,0 | 10.065 | 15.950 | 1.662,0 | |||
Bán tiền mặt + phí giao dịch | 220 | 1.680,0 | 1.552,0 | 5.160,0 | 1.667,5 | 10.070 | 16.000 | 1.662,5 | |||
Mua kỳ hạn 3 tháng | 185 | 1.680,0 | 1.567,5 | 5.148,0 | 1.674,5 | 10.130 | 15.840 | 1.685,0 | |||
Bán kỳ hạn 3 tháng | 235 | 1.690,0 | 1.568,0 | 5.149,0 | 1.675,0 | 10.135 | 15.860 | 1.686,0 | |||
Mua kỳ hạn 15 tháng | 265 | 15.675 | |||||||||
Bán kỳ hạn 15 tháng | 275 | 15.725 | |||||||||
Giá tính theo GBP/tấn được tính tương đương trên cơ sở tỷ giá hối đoái quy đổi của ngày giao dịch GBP/USD = 1,529 | |||||||||||
Đồng đỏ loại A (bán tiền mặt + phí giao dịch) | 3.374,75 | Chì tiêu chuẩn (bán tiền mặt + phí giao dịch) | 1.090,58 | ||||||||
Đồng đỏ loại A (bán kỳ hạn 3 tháng) | 3.366,24 | Chì tiêu chuẩn (bán kỳ hạn 3 tháng) | 1.095,06 |